Từ điển Thiều Chửu
凡 - phàm
① Gồm, lời nói nói tóm hết thẩy. ||② Hèn, như phàm dân 凡民 dân hèn, phàm nhân 凡人 người phàm. ||③ Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh.

Từ điển Trần Văn Chánh
凡 - phàm
① Thường: 凡庸 Tầm thường; ② Trần tục, chốn trần tục, cõi phàm, cõi trần gian: 凡心 Lòng tục; 天仙下凡 Tiên trên trời xuống cõi trần gian; ③ Tất cả, hết thảy, gồm: 凡年滿十八歲的公民都有選舉權 Tất cả công dân từ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử; 全書凡十二卷 Bộ sách gồm có 20 cuốn; 凡今之人,莫如兄弟 Hết thảy những người đời nay không ai bằng anh em (Thi Kinh). 【凡是】phàm thị [fánshì] Phàm, phàm là, hễ là, tất cả, mọi: 凡是新生的事物 Tất cả những sự vật mới sinh ra; ④ (văn) Đại khái, tóm tắt; ⑤ Một nốt nhạc dân tộc của Trung Quốc (tương đương nốt “pha” hiện nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
凡 - hoàn
Một cách viết của chữ Hoàn 丸.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
凡 - phàm
Nói chung, có ý gồm tất cả — Tầm thường. Thấp kém. Cung oán ngâm khúc có câu: » Gan chẳng đá khôn đường khá chuyển, mặt phàm kia dễ đến Thiên thai «.


不凡 - bất phàm || 平凡 - bình phàm || 大凡 - đại phàm || 凡骼 - phàm cách || 凡近 - phàm cận || 凡骨 - phàm cốt || 凡民 - phàm dân || 凡例 - phàm lệ || 凡人 - phàm nhân || 凡眼 - phàm nhãn || 凡夫 - phàm phu || 凡才 - phàm tài || 凡俗 - phàm tục || 非凡 - phi phàm || 超凡 - siêu phàm ||